Tiếng Anh chủ đề: tính xấu của con người

Tiếng Anh căn nhà đề: tính xấu xí của con cái người

Những tính kể từ tế bào miêu tả tính cơ hội trái đất.

Mật ngữ 12 chòm sao: tính cơ hội cung Song tử

Bạn đang xem: Tiếng Anh chủ đề: tính xấu của con người

Xem thêm: Thông tư trong tiếng anh là gì?

Tiếng Anh căn nhà đề: tính xấu xí của con cái người

1.    P
-    Patronizing – trinh tiết thượng
-    Pessimistic – chi phí cực
-    Pompous – tự động cao
2.    Q
-    Quarrelsome – hoặc tạo nên gổ
-    Quick-tempered – rét mướt tính
3.    R
-    Resentful – hoặc bụt ý
-    Rude – thô lỗ
-    Ruthless – hiểu ác, tàn nhẫn
4.    S
-    Secretive – hoặc lưu giữ kẽ
-    Selfish – ích kỷ
-    Sneaky – hoặc lén lút
-    Stingy – keo dán kiệt, bủn xỉn
-    Stubborn – bướng bỉnh
-    Stupid – ngu ngốc
-    Superficial – hời hợt
5.    T
-    Thoughtless – ko biết suy nghĩ
-    Timid – rụt rè
-    Touchy – hoặc giận dỗi dỗi
6.    U
-    Unkind – ko tử tế
-    Unpredictable – khó khăn lường
-    Unreliable – ko xứng đáng tin
-    Untidy – ko ngăn nắp
-    Untrustworthy – ko xứng đáng tin
7.    V
-    Vague – mập lờ mờ, mơ hồ
-    Vain – tự động phụ, trống rỗng tuếch
-    Vulgar – thô tục